Back to top

Lâm sinh

fShare

Tweet

 

Mã ngành, nghề: 6620202 (Cao đẳng) –  (Trung cấp)

THÔNG TIN TUYỂN SINH 

  1. ĐỐI TƯỢNG & THỜI GIAN ĐT
  2. HỒ SƠ & NHẬP HỌC
  3. HỌC PHÍ
  4. VIỆC LÀM
  5. LIÊN HỆ

TT

Đối tượng tuyển sinh

Cấp độ và thời gian đào tạo

Ghi chú

Trung cấp

Cao đẳng

Cao đẳng hệ liên thông

1

Tốt nghiệp THPT trở lên

1,5 năm

2,5 năm

 

 

2

Tốt nghiệp THCS

1,5 năm

 

 

Không học văn hóa THPT

3

3 năm

 

Có học văn hóa THPT

4

Tốt nghiệp Trung cấp, nhưng chưa có bằng THPT

02 năm

 Học 01 năm văn hóa THPT

5

Tốt nghiệp Trung cấp và đã có bằng THPT

01 năm

 

Hình thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo học bạ;

Thời gian nhận hồ sơ:

– Thường xuyên trong năm;

Thời gian nhập học:

– Dự kiến khai giảng các lớp từ ngày 01 – ngày 05 hàng tháng

Hồ sơ dự tuyển gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển Download
2. Bản sao Giấy khai sinh (hoặc bản chính photo, công chứng)
3. Bản sao Bằng tốt nghiệp THCS, THPT (Công chứng)
4. Bản sao giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
5. Giấy chứng nhận sức khỏe
6. 04 ảnh thẻ 3×4

Cao đẳng: 7,5 triệu đồng/năm

– Trung cấp: 6,5 triệu đồng/năm

– Cao đẳng hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=Từ 750.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

– Trung cấp hệ liên thông hoặc vừa học vừa làm: >=650.000 đồng/tháng, tùy theo sĩ số lớp.

+ Nhà trường cam kết sẽ giới thiệu việc làm miễn phí cho tất cả các HSSV sau khi tốt nghiệp.
+ Trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, HSSV có nhu cầu tìm việc làm đăng ký với nhà Trường; Nếu nhà Trường không giới thiệu việc làm cho HSSV đã đăng ký thì sẽ hoàn trả toàn bộ học phí mà HSSV đã nộp.
Hồ sơ gửi qua Bưu điện đến địa chỉ:


Trung tâm hỗ trợ tuyển sinh và tư vấn việc làm


TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN – XÂY DỰNG VÀ NÔNG LÂM TRUNG BỘ

Địa chỉ: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Nhà trường:

– Cở sở 1: Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, Tp. Quy Nhơn, Bình Định
– Cở sở 2: Xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
– Cở sở 3: Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Mọi chi tiết xin liện hệ Trung Tâm Tuyển Sinh của Nhà trường:

– Điện thoại: 0256 35 10 299

+ Thầy Bình: 0903 534903
+ Thầy Phong: 0914 639 588

– Mail: tuyensinh@cdntrungbo.edu.vn

 1. TỔNG QUAN

1.1. Trình độ đào tạo:

+ Cao đẳng, Trung cấp, Sơ cấp

+ Liên thông từ Công nhân kỹ thuật, Trung cấp nghề, Trung cấp lên cao đẳng   

1.2 Chuẩn đầu ra:

+ Quy định chuẩn đầu ra.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Trình độ Cao đẳng

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành /thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn chung

23

450

222

200

28

MH 01

Chính trị

5

90

60

24

6

MH 02

Pháp luật

2

30

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

60

4

52

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

5

75

58

13

4

MH 05

Tin học

3

75

17

54

4

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

6

120

62

50

8

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

90

2185

760

1318

107

II.1

Các môn học  kỹ thuật cơ sở

23

470

216

230

24

MH 07

An toàn lao động

2

30

21

7

2

MH 08

Thực vật và cây rừng

3

70

24

42

4

MH 09

Sinh thái rừng và môi trường

2

50

32

15

3

MH 10

Đất và phân bón

3

60

25

32

3

MH 11

Đo đạc

4

90

28

58

4

MH 12

Pháp chế lâm nghiệp

2

40

30

8

2

MH 13

Quản lý kinh tế hộ, trang trại và khởi nghiệp kinh doanh

3

70

26

41

3

MH 14

Lâm nghiệp xã hội

3

60

30

27

3

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

67

1715

544

1088

83

II.2.1

Nhóm 1: Vườn ươm tạo cây giống

28

690

223

433

34

MĐ 15

Hạt giống cây rừng

5

110

35

70

5

MĐ 16

Vườn ươm cây giống

2

60

20

37

3

MĐ 17

Tạo cây giống từ hạt

6

150

45

98

7

MĐ 18

Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép

6

150

45

98

7

MĐ 19

Vi nhân giống cây trồng

4

120

36

78

6

MH 20

Bảo vệ thực vật đại cương

3

50

27

20

3

MĐ 21

Sử dụng một số máy công cụ

2

50

15

32

3

 II.2.2

Nhóm 2: Kỹ thuật nông lâm nghiệp

24

615

198

388

29

MĐ 22

Thiết kế trồng và khai thác rừng

4

110

35

70

5

MĐ 23

Trồng và chăm sóc rừng

7

180

54

118

8

MĐ 24

Trồng cây lâm sản ngoài gỗ

3

55

18

34

3

MĐ 25

Nông lâm kết hợp

3

70

25

42

3

MĐ 26

Nuôi dưỡng, phục hồi rừng

3

80

26

50

4

MĐ 27

Quản lý, bảo vệ rừng

2

60

20

37

3

MĐ 28

Khai thác gỗ, tre nứa

2

60

20

37

3

II.2.3

Nhóm 3: Trồng rau, nấm và các loài cây khác

15

410

123

267

20

MĐ 29

Sản xuất rau an toàn

2

60

18

39

3

MĐ 30

Trồng nấm

4

100

30

65

5

MĐ 31

Trồng cây công nghiệp

2

60

18

39

3

MĐ 32

Trồng cây ăn quả

2

60

18

39

3

MĐ 33

Trồng cây lương thực

2

60

18

39

3

MĐ 34

Trồng hoa và cây cảnh

3

70

21

46

3

 

Tổng cộng

113

2635

982

1518

135

 

2.2. Trình độ trung cấp

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành /thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận

Kiểm tra

I

Các môn chung

13

245

120

111

14

MH 01

Chính trị

2

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

2

30

22

6

2

MH 03

Giáo dục thể chất

2

30

8

20

2

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

2

45

18

24

3

MH 05

Tin học

2

50

15

33

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

3

60

35

22

3

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

69

1735

549

1102

84

II.1

Các môn học  kỹ thuật cơ sở

17

340

160

161

19

MH 07

An toàn lao động

2

30

21

7

2

MH 08

Thực vật và cây rừng

3

70

24

42

4

MH 09

Sinh thái rừng và môi trường

2

50

32

15

3

MH 10

Đất và phân bón

3

60

25

32

3

MH 11

Đo đạc

3

60

18

39

3

MH 12

Pháp chế lâm nghiệp

2

40

30

8

2

MH 13

Khởi nghiệp kinh doanh

2

30

10

18

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

52

1395

389

941

65

II.2.1

Nhóm 1: Vườn ươm tạo cây giống

22

570

151

394

25

MĐ 14

Hạt giống cây rừng

4

80

25

51

4

MĐ 15

Vườn ươm cây giống

2

60

15

42

3

MĐ 16

Tạo cây giống từ hạt

5

150

38

106

6

MĐ 17

Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép

5

150

38

106

6

MĐ 18

Vi nhân giống cây trồng

4

80

22

54

4

MĐ 19

Sử dụng một số máy công cụ

2

50

13

35

2

 II.2.2

Nhóm 2: Kỹ thuật nông lâm nghiệp

15

415

120

275

20

MĐ 20

Trồng và chăm sóc rừng

7

180

54

118

8

MĐ 21

Nông lâm kết hợp

2

55

18

34

3

MĐ 22

Nuôi dưỡng, phục hồi rừng

2

60

16

41

3

MĐ 23

Quản lý, bảo vệ rừng

2

60

16

41

3

MĐ 24

Khai thác gỗ, tre nứa

2

60

16

41

3

II.2.3

Nhóm 3: Trồng rau, nấm và các loài cây khác

15

410

118

272

20

MĐ 25

Sản xuất rau an toàn

2

60

18

39

3

MĐ 26

Trồng nấm

4

100

25

70

5

MĐ 27

Trồng cây công nghiệp

2

60

18

39

3

MĐ 28

Trồng cây ăn quả

2

60

18

39

3

MĐ 29

Trồng cây lương thực

2

60

18

39

3

MĐ 30

Trồng hoa và cây cảnh

3

70

21

46

3

 30

Tổng cộng

82

1980

669

1213

98

 

3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM

 + Công nhân vườn ươm

+ Công nhân trồng rừng

+ Công nhân bảo vệ rừng

+ Công nhân khai thác rừng

+ Cộng tác viên khuyến nông lâm

+ Cán bộ kỹ thuật vườn ươm

+ Cán bộ kỹ thuật trồng rừng

+ Cán bộ kỹ thuật khai thác rừng

+ Cán bộ khuyến nông lâm

+ Chủ cơ sở kinh doanh sản xuất nông lâm nghiệp

4. HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG